Đại Học Nữ Sinh Hanyang

ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG – 한양여자대학교

Đại Học Nữ Sinh Hanyang - Du Học Top Job
Đại Học Nữ Sinh Hanyang – Du Học Top Job

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Nữ sinh Hanyang là một trong những trường hàng đầu của nước Đại Hàn cũng như “lọt” vào top 400 ngôi trường danh giá nhất trên thế giới. Trường Hanyang nằm ở thủ đô Seoul, nơi được xem là trái tim, là linh hồn của xứ sở kim chi Hàn Quốc. Vì vậy sẽ thu hút rất nhiều du học sinh mong muốn đến học tập và sinh sống.

Ưu điểm nổi bật

Trường đại học nữ sinh là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ dành cho nữ giới. Đặc biệt, trường đại học nữ sinh Hanyang ở Hàn Quốc là nơi đào tạo ra những nữ kỹ sư, góp phần xây dựng nền công nghiệp của Hàn Quốc.

Có rất nhiều các lãnh đạo của những tập đoàn lớn LG, Samsung,.. Đã từng là cựu sinh viên của ngôi trường danh tiếng này. Ngoài ra, còn các ngôi sao giải trí hàng đầu của Hàn Quốc cũng đã từng học tập tại đây. Nổi tiếng nhất phải kể đến nữ viên Lee Young – Ae, đóng vai chính trong bộ phim Nàng Dae Jang Geum gây sốt một thời.

Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế.

Tập trung phát triển phụ nữ trở thành những người có văn hóa tôn trọng người khác, những người chuyên nghiệp dẫn đầu xã hội dựa trên tri thức, những người có năng lực toàn cầu và phục vụ cho xã hội loài người. Với mục tiêu đó, trường đã đào tạo nên rất nhiều nữ nhân tài giỏi, nổi tiếng.

Có nhiều học bổng dành riêng cho sinh viên quốc tế.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG

2.1. Mục đích đào tạo

  • Cung cấp đào tạo tiếng Hàn chuyên sâu cho sinh viên nước ngoài trong khuôn viên trường.
  • Khởi xướng chương trình giảng dạy tiếng Hàn cùng với nghiên cứu về phương pháp sư phạm tiếng Hàn.

2.2. Thông tin khóa học

  • Học kỳ mùa thu, mùa thu: Tiếng hàn cơ bản 1 ; Học kỳ mùa hè, mùa đông: Tiếng hàn cơ bản 2 (10 tuần/kỳ)
  • Học phí: 1.300.000 KRW/kỳ
Tiết học văn hóa tại Đại Học Nữ Sinh Hanyang
Tiết học văn hóa tại Đại Học Nữ Sinh Hanyang

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG

  • Phí nhập học: 456.000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí/kỳ
Công nghệ
  • Bộ phận hội tụ phần mềm
  •  Công nghệ thông tin (Smart IT)
  • Công nghệ thông tin (Big Data)
  • AI
3.261.000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Vệ sinh răng miệng
  • Quản lý y tế
  • Dịch vụ ẩm thực  
3.261.000 KRW
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ Anh
  •  Ngôn ngữ Nhật
  • Ngôn ngữ Trung
  • Khách sạn và lữ hành
  • Dịch vụ ăn uống
  • Dịch vụ hàng không
  • Quản trị kinh doanh
  • Hành chính công
  • Thuế và Kế toán
  • Thư ký và Chuyên gia hành chính
2.665.000 KRW
  • Quản trị y tế công cộng
3.078.000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
  • Nghệ thuật gốm sứ
  •  Thời trang đan móc/dệt may
  • Thiết kế công nghiệp
  • Mỹ thuật thực hành
  • Thiết kế phương diện trực quan
  • Thiết kế hình ảnh chuyển động
  • Thể thao và giải trí
3.261.000 KRW
  • Âm nhạc ứng dụng
3.528.000 KRW
Nghiên cứu tích hợp
  • Doanh nghiệp khởi nghiệp tương lai
  •  MICE/ Thương mại quốc tế
  • Thư ký hỗ trợ kinh doanh
  • Nghệ thuật văn hóa sáng tạo
  • Dịch vụ phúc lợi đời sống
  • Trẻ sơ sinh thông minh SW
3.261.000 KRW

 

III. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG 

Loại học bổng Điều kiện Giá trị học bổng
Sinh viên mới nhập học TOPIK 3 30% học phí + phí nhập học
TOPIK 4 40% – 60% học phí
TOPIK 5
TOPIK 6
Sinh viên đáp ứng các điều kiện sau:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp của trung tâm giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học nữ sinh Hanyang
  • Điểm tiếng hàn trung bình thuộc top 10%
  • Được giới thiệu bởi Giám đốc của trung tâm tiếng Hàn trường Đại học nữ sinh Hanyang
100% học phí kỳ học đầu tiên + phí nhập học
Sinh viên đáp ứng các điều kiện sau:

  • Điểm GPA cấp 3 năm trong top 10% (cung cấp bảng điểm)
  • Được giới thiệu bởi hiệu trưởng trường trung học Hanyang.
  • TOPIK cấp 5 trở lên

 

100% học phí 1 năm + phí nhập học
Sinh viên của trường

(chỉ dành cho những sinh viên đã đạt điểm tiếng Hàn tối thiểu 80)  

TOPIK 4 40% – 60% học phí
TOPIK 5
TOPIK 6

IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG

Các tiện ích tại ký túc xá: 

  • Cung cấp phòng chờ chung (phòng tắm, nhà vệ sinh, giặt ủi), truy cập Wi-Fi miễn phí
  • Mỗi phòng bao gồm một giường, một bàn, một ghế và tủ quần áo
  • Loại phòng: 3 người/phòng 
  • Giá phòng: 250.000KRW/ tháng (có phòng tắm riêng); 160.000 KRW/ tháng (không có phòng tắm riêng)
  • Đặt cọc: 3 tháng 
  • Vị trí ký túc xá: trong khuôn viên trường – Tầng 6 (Nhà Văn hóa Thông tin)