Đại Học Hanyang

Đại học Hanyang

Khuôn viên Đại Học Hanyang ở Seoul
Khuôn viên Đại Học Hanyang ở Seoul

Đại học Hanyang

  • Tên tiếng Anh: Hanyang University
  • Tên tiếng Hàn: 한양대학교
  • Năm thành lập: 1939
  • Số lượng sinh viên: khoảng 25,000 sinh viên
  • Địa chỉ:
    • Campus Seoul: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
    • Campus ERICA: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
  • Website: https://www.hanyang.ac.kr/

Giới thiệu chung về trường Đại học Hanyang

Đại học Hanyang có tên tiếng Anh là Hanyang University. Bạn đừng nhầm với đại học Hanyang Women’s University (Đại học Nữ Hanyang) nhé! Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý”

Cái tên Hanyang bắt nguồn từ tên cũ của thủ đô Seoul dưới thời Chosun. Năm 1939, Viện Kỹ thuật DongA – tiền thân của trường Đại học Hanyang Hàn Quốc được thành lập.

Tháng 7/1948, Hanyang được công nhận là trường Cao đẳng Kỹ thuật hệ 4 năm đầu tiên của Hàn Quốc. Tháng 2/1959, vị thế của trường được nâng lên thành trường đại học Hệ 4 năm. Giờ đây, Hanyang là trường đại học đào tạo kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc.

Một vài thành tích nổi bật của trường:

  • Năm 2018, Đại học Hanyang đứng thứ 1 về số lượng cựu sinh viên CEO của các công ty liên doanh.
  • Năm 2019, Đại học Hanyang đứng thứ 150 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS.
  • Đứng thứ 24 trong Bảng xếp hạng Đại học châu Á QS 2020.
  • Trong bảng xếp hạng QS 2019, ngành Cấu trúc và kỹ thuật dân dụng của Hanyang được xếp hạng thứ 48.
  • Trong bảng xếp hạng QS 2020, ngành Kỹ thuật & công nghệ đứng thứ 79, Khoa học xã hội & Quản lý đứng thứ 118 và Nghệ thuật & Nhân văn đứng thứ 177.
  • Theo Bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc của Joong-Ang Daily năm 2020, Campus Seoul đứng vị trí thứ 3 và Campus ERICA đứng vị trí thứ 10.
  • Tính đến năm 2019, là đối tác của các trường đại học đến từ 80 quốc gia khác nhau.
  • Năm 2012 – 2019, 7 năm liên tiếp được nhận chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) do Bộ Giáo dục cấp.
Hệ tiếng D4-1 Đại học Hanyang
Hệ tiếng D4-1 Đại học Hanyang

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Thời gian học Nội dung tiết học 
Từ thứ 2 đến thứ 6

– Sáng: 9h đến 12h50  – Chiều: 14h đến 17h50

  • Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính.
  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần
Học phí đại học Hanyang
  • 1,800,000 KRW/kỳ
Phí xét hồ sơ
  • 100,000 KRW
Bảo hiểm
  • 60,000 KRW/6 tháng

Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật  

Hệ chuyên ngành Đại học Hanyang
Hệ chuyên ngành Đại học Hanyang

Các chuyên ngành nổi bật

  • Đại học Hanyang ngành truyền thông
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp,..

Chương trình đào tạo

Trường đại học Hanyang Hàn Quốc có 96 khoa hệ đào tạo đại học.

  1. Seoul Campus
Trường/ Khoa  Ngành đào tạo
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (chương trình 5 năm)
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc (chương trình 4 năm)
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Quy hoạch đô thị
  • Tài nguyên môi trường và kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật truyền thông điện tử
  • Kỹ thuật phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện và y sinh
  • Tài liệu khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật Nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật ô tô
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Du lịch
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
Khoa học chính sách
  • Chính sách
  • Quản trị
Kinh tế và tài chính
  • Kinh tế và tài chính
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý tài chính
Sinh thái nhân văn
  • Quần áo và Dệt may
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Soạn nhạc
  • Đàn piano
  • Nhạc cụ dây và gió
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
  • Giáo dục
  • Giáo dục thể chất
  • Quản lý và công nghiệp thể thao
  • Nhà hát và Phim
  • Nhảy
Nghiên cứu quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế
  1. ERICA Campus

 

Trường/ Khoa  Ngành đào tạo
Khoa học kỹ thuật
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật Giao thông vận tải
  • Kĩ thuật điện tử
  • Vật liệu kỹ thuật hóa học
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật Bionano
  • Kỹ thuật robot
Tin học
  • Khoa học máy tính
  • Truyền thông, Văn hóa và Công nghệ thiết kế
Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển
Ngôn ngữ và văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Nhân văn học
  • Văn hóa và nội dung số
  • Nghiên cứu Trung Quốc
  • Nghiên cứu Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nghiên cứu Pháp
Truyền thông
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Xã hội thông tin
Kinh doanh và kinh tế
  • Kinh tế học
  • Quản trị kinh doanh
Thiết kế
  • Thiết kế thời trang
  • Kiểu dáng công nghiệp
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế tương tác & đa phương tiện
Thể thao & Nghệ thuật
  • Khoa học thể thao
  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
  • Âm nhạc ứng dụng

Đại học Hanyang học phí

Phí nộp hồ sơ (cho 1 chuyên ngành nguyện vọng): 137,000 KRW

Phí nộp hồ sơ (cho 2 chuyên ngành nguyện vọng):

Loại

Phí nộp hồ sơ

Tổng

Chuyên ngành 1 137,000 KRW 164,000 KRW
Chuyên ngành 2 27,000 KRW

 

Lĩnh vực Học phí (KRW) Trường/Khoa
Nhân văn, Khoa học xã hội 4,561,000 Seoul: Nhân văn, Khoa học xã hội, Kinh tế & tài chính, Kinh doanh, Nghiên cứu quốc tế, Khoa học chính sách

ERICA: Ngôn ngữ & văn hóa, Truyền thông, Kinh doanh và kinh tế

Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 5,314,000 Seoul: Khoa học tự nhiên, Sinh thái nhân văn, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất

ERICA: Khoa học & công nghệ hội tụ, Thể thao & Nghệ thuật

Kỹ thuật 6,013,000 Seoul: Kỹ thuật

ERICA: Khoa học kỹ thuật

Giải trí 6,027,000 Seoul: Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

ERICA: Thiết kế, Thể thao & Nghệ thuật

Âm nhạc 6,756,000 Seoul: Âm nhạc

ERICA: Thể thao & Nghệ thuật

Chương trình đào tạo sau đại học & chuyên ngành nổi bật  

Chương trình đào tạo

Seoul Campus

  • Kỹ thuật
  • Phần mềm kỹ thuật
  • Nhóm kỹ thuật cho WCD
  • Nghiên cứu công nghiệp liên ngành
  • Máy tính thông minh
  • Kinh doanh
  • Kinh tế và tài chính
  • Nhân văn
  • Khoa học xã hội
  • Giáo dục
  • Luật
  • Khoa học chính sách
  • Sinh thái nhân văn
  • Điều dưỡng
  • Khoa học Tự nhiên
  • Giáo dục nghệ thuật và thể chất
  • Âm nhạc
  • Y học
  • Nghiên cứu quốc tế
  • Quản lý Công nghệ & Đổi mới
  • Nghiên cứu đô thị
  • Khoa học và Kỹ thuật y sinh
  • MBA
  • Báo chí và truyền thông đại chúng
  • Chính sách cộng đồng
  • Du lịch quốc tế

ERICA Campus

  • Khoa học kỹ thuật
  • Kinh tế & Kinh doanh
  • Khoa học & công nghệ hội tụ
  • Ngôn ngữ & văn hóa
  • Thiết kế
  • Dược
  • Truyền thông
  • Nghệ thuật & Thể thao
  • Tin học
  • Công nghiệp hội tụ

Học phí

 

Trường cao học

Phí nhập học: 1,030,000 KRW

Lĩnh vực Học phí (KRW)
Nhân văn, Khoa học xã hội 6,270,000
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 7,387,000
Kỹ thuật 8,395,000
Nghệ thuật/ Âm nhạc 8,593,000
Dược 8,720,000
Y học 9,782,000

Trường cao học chuyên nghiệp/ chuyên ngành

Phí nhập học: 1,030,000 KRW

Lĩnh vực Học phí (KRW)
Nghiên cứu quốc tế 6,953,000
MBA 10,162,000
Khoa học và Kỹ thuật y sinh 7,993,000
Nghiên cứu đô thị (Nhân văn/ Khoa học xã hội) 6,953,000
Nghiên cứu đô thị (Khoa học tự nhiên) 7,309,000
Du lịch quốc tế 6,073,000
Báo chí và truyền thông đại chúng 6,073,000
Chính sách cộng đồng 6,073,000
Công nghiệp hội tụ (Nhân văn/ Khoa học xã hội) 6,073,000
Công nghiệp hội tụ (Khoa học tự nhiên) 6,998,000
Quản lý công nghệ & Đổi mới 9,544,000

Các chuyên ngành nổi bật

  • Đại học Hanyang ngành truyền thông
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp,…

Ký túc xá của trường Đại học Hanyang

Ký túc xá đại học Hanyang

Các tiện ích tại ký túc xá: 

  • Cung cấp phòng chờ chung (phòng tắm, nhà vệ sinh, giặt ủi), truy cập Wi-Fi miễn phí
  • Mỗi phòng bao gồm một giường, một bàn, một ghế và tủ quần áo
  • Loại phòng: 3 người/phòng 
  • Giá phòng: 250.000KRW/ tháng (có phòng tắm riêng); 160.000 KRW/ tháng (không có phòng tắm riêng)
  • Đặt cọc: 3 tháng 
  • Vị trí ký túc xá: trong khuôn viên trường – Tầng 6 (Nhà Văn hóa Thông tin)